日本で働きたい勤勉な人材がたくさんいます
ご登録をお願いいたします
残業代等支払いしない受け入れ企業様、高額手数料を取る送り機関・管理団体様はご登録をご遠慮頂きます
Những công ty không trả tiền làm thêm, công ty lấy tiền làm dịch vụ quá cao, xin hãy không đăng ký thành viên
良い企業様と良いベトナム人材のマッチングを目標とし、厳正な審査と低額の手数料をお約束いたします。
Với mục tiêu giới thiệu được người việt nam ưu tú phù hợp với những công ty tốt, chúng tôi cam kết sẽ tuyển chọn nghiêm khắc và mức chi phí thấp.
残業代等支払いしない受け入れ企業様、高額手数料を取る送り機関・管理団体様はご登録をご遠慮頂きます
Những công ty không trả tiền làm thêm, công ty lấy tiền làm dịch vụ quá cao, xin hãy không đăng ký thành viên
目標は、低コストでより多くのベトナム人を良い会社で働かせることです。
( Mục tiêu giới thiệu nhiều người việt nam sang làm việc tại công ty tốt với mức chi phí thấp )
早く日本で働きたい人材がいっぱいご登
録をお願いいたします
残業代等支払いしない会社、高金額取る受け入れ団
体のご登録をご遠慮頂きます
(Liên hệ)
お問い合わせ

安全作業

Vấn đề vệ sinh an toàn lao động luôn được các công ty Nhật đặt lên hàng đầu. Công ty thường đưa ra các quy định về an toàn dựa theo các biện pháp phòng ngừa tai nạn đã xảy ra trong quá khứ, hay quy định đưa ra để phòng ngừa tai nạn có khả năng xảy ra, hay theo các quy định về vệ sinh an toàn của nhà nước. Tất cả là để bảo vệ người lao động. Có những quy định người lao động cảm thấy bất tiện, nhưng hãy thực hiện nghiêm chỉnh để bảo vệ chính bản thân bạn.

 

Dưới đây là một số ví dụ về các quy định an toàn tại Nhật bản:

  1. 会社の決まり事 Các quy định của công ty
    1. Tập thể dục buổi sáng
    2. Đi bộ trong công ty
  • Khi đi bộ, đi ở đường dành cho người đi bộ (đường đi bộ, trong vạch trắng).
  • Tại những điểm giao cắt, dừng lại thực hiện kiểm tra an toàn bằng chỉ tay.
  • Sang đường, sang tại lối đi bộ sang đường, tại nơi có chỉ thị dừng thì dừng và kiểm tra . an toàn phải trái.
  • Cấm vừa đi vừa cho tay vào túi.
  • Cấm vừa đi vừa thao tác điện thoại.
  1. Mặc quần áo theo quy định
  2. Khi thao tác, đeo đồ bảo hộ theo quy định ( có biểu tiêu chuẩn ).
  3. Nhiều thao tác phải có chứng chỉ, phải được đào tạo mới được thao tác.
  4. 保護具の着用 Mặc đồ bảo hộ

Thiết bị bảo hộ, giúp bạn an toàn trong trường hợp có xảy ra tai nạn khi làm việc.

Tùy theo loại hình công việc vị trí thao tác mà các công ty thường đưa ra các tiêu chuẩn mặc thiết bị bảo hộ khác nhau. Thường được đúc kết kinh nghiệm của những lần tai nạn đã xảy ra trong quá khứ, hay dựa trên phỏng đoán các trường hợp có thể xảy ra tai nạn. Vì vậy mặc đúng đủ thiết bị bảo hộ là quy định bắt buộc tại các công ty và người lao động cần tuân thủ quy định để bảo vệ chính mình.

/upload/image/baoho%201.jpg/upload/image/baoho%202.jpg/upload/image/baoho%203.jpg/upload/image/baoho5.gif/upload/image/baoho%204.jpg

 

  1.  Nhất định phải sử dụng với thao tác có nghĩa vụ đeo đồ bảo hộ lao động.
  2.   Sử dụng đúng các đồ bảo hộ an toàn.
  3.   Quen với việc sử dụng đồ bảo hộ. có bất tiện cũng chịu đựng. không có lý do khó sử dụng.
  4.   Không tự ý cải tiến, làm hỏng chức năng ( khoét lỗ mũ bảo hộ, khẩu trang chống bụi thì cài tai).
  5.   Sử dụng cẩn thận, giữ vệ sinh.

3. Nhiều thao tác cần phải có chứng chỉ và phải được cấp trên cho phép, không tùy tiện thao tác

Không nên tùy tiện thao tác khi không hiểu rõ về máy móc thiết bị, hay trình tự thao tác đúng.

Bên dưới là những thao tác cần có chứng chỉ, hay chỉ được thao tác sau khi đào tạo 

/upload/image/bangthaotac.png

4 Tiêu chun an toàn thao tác gia công máy cơ khí

 

Trang phcđồ bo h

  1. Qun và áo mc theo quy đnh ca công ty, ngoài giày bo hộ thì không đưc chp nhn.
  2. Mũ bo him, sử dng theo quy đnh ở các máy.

 

Kim tra đu gi

  1. Trưc khi tiến hành thao tác, nht đnh chun bị bn kim tra và tiến hành kim tra theo các   mc quy đnh, lưu trữ li bn kim tra.

 

Các mc tuân th

  1. Các thao tác như vệ sinh, thêm du, kim tra, sa cha thc hin sau khi ct ngun đin
  2. Thao tác vệ sinh, kim tra, sa, thay dao ca máy thc hin sau khi ct ngun đin. (Vệ sinh    st vụ khi đang vn hành hay trưng hp phi dùng dung dch ct thì dùng bàn chi chuyên     dng để vệ sinh).
  3. Luôn để tâm ti vic vệ sinh dn dp dưi chân, chú ý an toàn.

 

Xử lý khi bt thưng

  1. Khi phát hin bt thưng, treo biu hin thị và báo ngay cho cp trên.
  2. Khi đang thao tác sa, thì treo bin dng máy.
  3. khi 2 ngưi trở lên tiến hành sa máy, thc hin theo ` Tiêu chun cùng thao tác`.

 

4.1  Thao tác máy gia công ln (máy NC)

c bit chú ý tai nn bị cun vào máy)/upload/image/NC2.jpg

  1. Thc hin kim tra xem có bt thưng hay không bng cách chy th.
  2. Khi thiết lp mà độ cân bng không tt, ly ti để nâng và không ri ti nâng khi chưa thiết lp đưc độ cân bng.
  3. Kim tra qun áo xem cổ tay áo có nguy cơ bị cun vào máy hay các khuy có đưc cài cn thn hay không.
  4. Các vt có nguy cơ bị cun vào máy (như găng tay ) thì cm sử dng.
  5. Vệ sinh st vn thì không dùng tay trn mà sử dng chi quét (Vệ sinh st vn nhỏ thì dng máy vệ sinh để hút).
  6. Khi thay dao, dng máy và sử dng các dng cụ theo chỉ đnh.
  7. Khi thay dao không để ct đt tay ( Khi thay dao có nguy cơ bị ct đt tay).
  8. Thao tác rút tâm ra, có nhiu nguy him nên phi chú ý đc bit.

4.2 Thao tác máy gia công nh

/upload/image/maygiacong.jpg/upload/image/%E3%83%9C%E3%83%BC%E3%83%AB%E7%9B%A4.jpg/upload/image/senban.jpg

    (Máy khoan, máy phay, máy mài)

  1. Thc hin kim tra xem có bt thưng hay không bng cách chy th.
  2. Vi vt ln hơn 15Kg thì dùng ti để nâng, không cm tay.
  3. Để không qun cổ tay áo vào máy, luôn để gn gàng.
  4. Các vt có nguy cơ bị cun vào máy (như găng tay ) thì cm sử dng.
  5. Vệ sinh st vn thì không dùng tay trn mà sử dng chi quét (Vệ sinh st vn nhỏ thì dng máy vệ sinh để hút).
  6. Khi thay dao, dng máy và sử dng các dng cụ theo chỉ đnh.
  7. Để tiến hành thay dao đơn gin, tiến hành di chuyn đến chiu cao thích hp ri thao tác.
  8. Không sờ vào linh kin bng tay trn ngay sau khi gia công.
  9. Không dùng tay trn nm vào dao ct (khi thay dao), có nguy him gây ct đt.
  10. Khi xoay linh kin (tự cm để xoay)  hay ct góc linh kin trong đu máy có nguy có bị kp tay nên phi chú ý.

4.2.1 Máy khoanmáy khoan có thể xoay đu

/upload/image/%E3%83%9C%E3%83%BC%E3%83%AB%E7%9B%A4.jpg

( Đc bit dễ tai nn do linh kin quay tự do, dễ bị cun vt vào nên phi chú ý).

  1. Chú ý đến vic cố đnh linh kin. có trưng hp gây chn thương do linh kin quay tự do.
  2. Sau khi cài linh kin, cho tiến hành chy th, thao tác sau khi xác nhn không có bt thưng.
  3. Theo kích thưc linh kin, ni dung gia công, máy sử dng mà có sự khác nhau về tư thế thao tác vì vy cn chú ý kim tra phía dưi chân.
  4. Các vt dễ bị cun gây nguy him (găng tay) không để bên ngưi, hơn na luôn để cổ tay áo  gn gàng.
  5. Vệ sinh st vn thì dùng chi quét, không dùng tay trn để vệ sinh.

 

4.2.2.Máy ct tc độ cao, máy cưa ct

/upload/image/maycat.jpg

  1. Chỉ bt công tc sau khi hoàn thành vic thiết lp và gn linh kin.
  2. Đang quá trình ct thì không đưa đu li gn.
  3. Trưc khi sử dng nht đnh xác nhn đá mài không có vết xưc, vết v, tiến hành chy th.
  4. Nht đnh không đưc sử dng mt bên ca đá mài.
  5. Tay quay, tay xiết không bị lng lo.
  6. Độ căng ca dây cưa phù hp.
  7. Khi đang vn hành, không dùng tay trn hay dùng mm để thi để ht mùn (mt st). 

4.2.3Tiêu chun an toàn thao tác mài

Chng ch

 

/upload/image/sanda.jpg/upload/image/sanda2.jpg

  1. Thao tác thay đá mài, ngưi thao tác phi đã tham gia đào to đc bit thay đá màivà luôn mang theo chng chỉ bên mình.
  2. Vi thao tác có bụi

 

4.2.4.  Tiêu chun an toàn thao tác dng cụ cm tay

4.2.4.1 Tiêu chun an toàn máy ct cm tay

/upload/image/cat.png

 

Các hng mc tuân th

  1. Khi thao tác, sử dng kính bo hộ và khu trang chng bi.
  2. Ly kp để kp chc chn nguyên liu.
  3. Trưc khi cho máy ct chuyn đng, cho phn đế máy chm nhẹ vào nguyên liu rn nút.
  4. n công tc, cho lưi dao chy lên chy xung n đnh ri cho máy đi từ từ cho lưi dao chm vào nguyên liu.
  5. Trong khi ct để đế máy n chc chn vào nguyên liu.
  6. Trong khi thao tác không để tay hay để mt li gn dao ct và phn đùn mt ra.
  7. Sau khi ct xong, xác nhn dao ct đã dng hn chuyn đng thì mi chuyn sang công đon    tiếp theo.
  8. Ngay sau khi ct vì lưi dao bị nóng lên không sờ vào lưi dao.
  9. Ở trng thái kết ni ngun đin không để ngón tay lên công tc để cm vn chuyn.
  10. Khi thay lưi dao thì rút ngun đin ca máy, sau khi thay xong thì kéo nhẹ xem lưi dao có bị bung ra không.
  11. i dao, dùng đúng loi lưi dao đưc chỉ đnh.
  1.  

4.2.4.2 Tiêu chun an toàn thao tác máy ct dng đĩa

/upload/image/hand%20cut.jpg

 

Các mc tuân th

  1. Khi thao tác, sử dng kính bo hộ và khu trang chng bi.
  2. Dùng kp để cố đnh chc chn nguyên liu.
  3. Kim tra tm chn chuyn đng trơn tru thì mi sử dng (cm sử dng khi bị kt cng).
  4. Trưc khi cho chuyn đng thì để đế máy n nhẹ vào nguyên liu ri mn nút chuyn đng.
  5. Trong khi gia công thì luôn để đế máy n chc chn vào nguyên liu.
  6. Trong khi gia công không để tay hay mt li gn vùng lưi dao hay gn vùng đùn nguyên liu.
  7. Làm giá đỡ nguyên liu để khi ct đt hay trong quá trình ct bị kt dao do trng lưng ca nguyên liu.
  8. Sau khi ct xong, xác nhn dao ct đã dng hn chuyn đng thì mi chuyn sang công đon    tiếp theo.
  9. Ở trng thái kết ni ngun đin không để ngón tay lên công tc để cm vn chuyn.
  10. Khi thay dao hay điu chnh chiu cao ca dao, phi ngt ngun đin ca máy.
  11. Sử dng dao phù hp vi phm vi hin thị ca máy, sau khi thay dao, kim tra xem có bị rung   lc không.
  12.  

4.2.4.3 Tiêu chun an toàn thao tác máy ルーター

/upload/image/ruta.jpg

Các mc tuân th

  1. Khi thao tác, sử dng kính bo hộ và khu trang chng bi.
  2. Dùng kp để cố đnh chc chn nguyên liu.
  3. Trưc khi cho chuyn đng thì để đế máy n nhẹ vào nguyên liu ri mn nút chuyn đng.
  4. n công tc để i dao quay n đnh ri cho máy chuyn đng từ từ để ct nguyên liu.
  5. Trong khi gia công thì luôn để đế máy n chc chn vào nguyên liu, cm máy chc chn để không bị quay máy.
  6. Trong khi gia công không để tay hay mt li gn vùng lưi dao hay gn vùng đùn nguyên liu.
  7. Kim tra vic nguyên liu gia công không có dính đinh c, vít.
  8. Sau khi ct xong, xác nhn dao ct đã dng hn chuyn đng thì mi chuyn sang công đon    tiếp theo.
  9. Ở trng thái kết ni ngun đin không để ngón tay lên công tc để cm vn chuyn.
  10. Khi thay dao, phi ngt ngun đin ca máy.
  11. Trưc khi n phích cm vào ngun đin cn kim tra rng công tc máy đang chế độ tt.
  12.  

4.2.4.4 Tiêu chun an toàn thao tác máy mài đin bng tay

 

/upload/image/mai%20dien.jpg

Các mc tuân th

  1. Khi thao tác, sử dng kính bo hộ và khu trang chng bi.
  2. Dùng kp để cố đnh chc chn nguyên liu.
  3. Trưc khi sử dng, kim tra c xiết giữ i dao có xiết cht.
  4. Trưc khi cho chuyn đng thì để đế máy n nhẹ vào nguyên liu ri mn nút chuyn đng.
  5. Trong khi gia công thì luôn để đế máy n chc chn vào nguyên liu.
  6. Trong khi gia công không để tay vào gn mt đáy ca máy.
  7. Kim tra vic nguyên liu gia công không có dính đinh c, vít.
  8. Sau khi ct xong, xác nhn dao ct đã dng hn chuyn đng thì mi chuyn sang công đon    tiếp theo.
  9. Ở trng thái kết ni ngun đin không để ngón tay lên công tc để cm vn chuyn.
  10. Khi thay dao, hay điu chnh chiu cao dao, phi ngt ngun đin ca máy.
  11. Khi thay dao cn kim tra c xiết dao đưc xiết chc chn.

4.2.4.5 Tiêu chun an toàn thao tác máy mài tròn dùng khí

 

/upload/image/air%20sanda.jpg

Các mc tuân th

  1. Khi thao tác, sử dng kính bo hộ và khu trang chng bi.
  2. Dùng kp để cố đnh chc chn nguyên liu.
  3. Có gn tm chn ( Cm vic tháo tm chn).
  4. Kim tra vic đá mài không bị rn vỡ trưc khi sử dng.
  5. Khi mài để không bị quay máy, cm máy chc tay, đc bit là lúc bt đu thc hin mài.
  6. Vì trong lúc mài có ht la bn ra, nên thao tác ở nơi an toàn tránh xa các vt dễ cháy và dễ    bị c.
  7. Trong lúc mài, không để tay và mt gn vùng đá mài. Không để ht la bn ra bn vào ngưi khác.
  8. Sau khi mài xong, xác nhn đá mài đã dng hn chuyn đng thì mi chuyn sang công đon    tiếp theo, không để tình trng đá đang quay mà để lên bàn hay để xung sàn.
  9. Không rút khí khi công tc vn để mở (ln sử dng sau khi cho khí vào sẽ bị quay tc thì).
  10. Thay đá mài và chuyn đng th, phi là ngưi đã tham gia đào to đc bit về thay đá mài.

4.2.4.6 Tiêu chun an toàn thao tác máy khoan dùng khí 

/upload/image/air%20drill.jpg

 

Các mc tuân th

  1. Khi thao tác, sử dng kính bo hộ và khu trang chống bụi chng bi.
  2. Dùng kp để cố đnh chc chn nguyên liu.
  3. Đt thng mũi khoan theo hưng lỗ khoan, để đu mũi khoan chm vào vị trí to lỗ ri bt công tc.
  4. Khi khoan để không bị quay máy, cm máy chc tay, đc bit là lúc bt đu thc hin.
  5. Khi khoan lỗ nhỏ dễ bị gãy mũi khoan, cn chú ý.
  6. Trong lúc khoan, không để tay và mt gn vùng mũi khoan và vùng đùn mt nguyên liu ra.
  7. Ngay sau khi khoan xong, mũi khoan và các mt nguyên liu còn rt nóng, không chm vào.
  8. Khi thao tác liên tc, sau mi ln khoan l, tt chuyn đng ri thc hin khoan mũi tiếp theo.
  9. Ở trng thái lp khí, không để ngón tay vào công tc mà mang đi nơi khác.
  10. Khi thay mũi khoan cn rút ng khí.
  11. Khi thay mũi khoan, dùng dng cụ tháo lp mũi khoan, sau khi lp cht kim tra chy thử xem mũi khoan có bị lch tâm không, ri mi sử dng.

 

  1.  

4.3 Tiêu chun an toàn thao tác trên cao

/upload/image/daiantoan.jpg

  1. Điu kin thao tác
    1. Thao tác trên cao là thao tác ở độ cao trên 2m, thao tác có nguy cơ bị rơi, ngã ( trên khung, trên con lăn, trên khung xe nâng, đng trên thang).
    2. Chng ch, ngưi đã tham gia đào to thao tác trên cao và đưc ngưi qun lý chp thun.
    3. Các dng cụ・công cụ cn thiết, sử dng dây đai qua eo, tht dây qua eo.
    4. Nht đnh thao tác vi hai ngưi trở lên.
    5. Quy đnh trưc ngưi chu trách nhim, và hành đng theo tín hiu ngưi chu trách nhim.
  2. Tiêu chun thao tác
    1. Liên lc vi bộ phn liên quan về đa đim thao tác, thi gian bt đu/kết thúc thao tác,      ni dung thao tác, để kêu gi hp tác.
    2. Có nguy cơ rơi vt gây tai nn vì vy trong vùng thao tác làm khung (bng dây, bng giá)      để cm vào, thc hin gn lưi, bố trí ngưi giám sát.
    3. Nht đnh phi chun bị đai an toàn và sử dng khi thao tác.
    4. Thc hin kim đnh dây đai an toàn
      • Các si có bị đt không.
      • Có bị tn thương (dây bị đt, bị bp dp).
      • Có bị mc nát.
      • Độ chc khe có hoàn toàn đm bo.
    5. Kim tra trưc đưng dây đin, đưng ng khi, nếu có vn đề thì báo cáo ngưi chu trách    nhim.
    6. Khi thao tác trên máy dp, liên lc trưc vi ngưi chu trách nhim máy dp đó và ngưi      vn hành ti nâng, ngưi cài đai ti nâng.
    7. Vì có ti nâng chy phía trên đu, 1 ngưi nhìn theo ti nâng và kêu gi chú ý.
    8. Có nhn thở độ cao trên 2m, tuy nhiên dù ở độ cao 1m cũng nhn thc rng         liên quan đến tính mngvà thao tác cn thn.
    9. Nơi thao tác có dính du mỡ thì lau chùi sch s, dưi chân luôn vng chc.​​​​​​​

 

  1. Đim sử dng đai an toàn

​​​​​​​​​​​​​​/upload/image/anzen%20obi.png/upload/image/anzenobi2.png/upload/image/anzenobi3.png

  1. dây an toàn đưc buc quanh eo, vị trí dây tht phía trên xương hông.
  2. Vị trí treo móc là phía trên eo.
  3. Cu to ca vt treo móc vào phi đm bo độ chc khe.

  4. Vị trí vùng chữ D nở phía sau lưng.

​​​​​​​

    1.  

4.3.2 Tiêu chun an toàn thao tác trên thangbàn thao tácthang đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các mc tuân th

(Thao tác trên thang)

  1. Không đưc đng trên mt thang để thao tác (Chiu cao thao tác nhỏ hơn 2m thì đng ở bc  thứ 2, chiu cao ln hơn 2m thì đng ở bc thứ 3).
  2. Sử dng hai tay và hai chân, trng tâm thng từ trên xung dưi, không đưc va cm dng    cụ hay linh kin va lên xung thang.
  3. Kim tra chc chn vic khóa chng mở đưc dui cả hai phía trưc khi lên xung cu thang.
  4. Thao tác trong phm vi nhỏ hơn chiu rng bc thang đang sử dng.
  5. Không vươn ngưi ra khi thang và thao tác.
  6. Đt thang ti nơi bng phng khó bị trơn trưt.

Các mc tuân th

(Bàn thao tác trên cao)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Trưc khi sử dng kim tra xem có độ dơ lc hay không, chú ý độ mp mô ca mt sàn.
  2. Khi lên xung nht đnh cm vào tay nm để lên xung.

Các mc tuân th

/upload/image/thangdon.jpg

(thao tác thang đơn)

  1. Cm đưc va cm vt va lên xung.
  2. Không đưc vươn ngưi ra khi ghế và thao tác.
  3. Không đưc hai ngưi cùng leo lên và thao tác.
  4. Không sử dng ti nơi có g, ti nơi không thăng bng.
  5. Không đt thang lên bàn, không đt ti gn nơi mở ca, ti nhng nơi có nguy cơ bị rơi ngã.
  6. Khi hai ngưi thao tác, 1 ngưi giữ thang, 1 ngưi thao tác thì cố đnh phn đu trên ca thang.